LỊCH VẠN SỰ THÁNG 9/2018 (Kì 2)
Từ ngày 16/9/2018 đến ngày 30/9/2018
NĂM MẬU TUẤT (Bình Địa MỘC – Cây sống trên đất)
Kiến TÂN DẬU – Tiết BẠCH LỘ (thuộc Tám ÂL, Thiếu)
Ngày vào tiết Bạch Lộ : 8/9/2018 (tức ngày 29 tháng 7 ÂL)
Ngày vào khí Thu Phân : 23/9/2018 (tức ngày 14 tháng 8 ÂL)
Hành : MỘC (Thạch Lựu Mộc – Cây lựu trên đá) – Sao : Đẩu
Chủ nhật – Ngày TÂN HỢI -– 16/9 tức 7/8 (T)
Hành KIM – Sao Mão – Trực KIẾN.
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ. – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã, Sát cống
Nên : gả cưới, thay đổi, khai trương, giao dịch, cầu tài, vào đơn, chữa bệnh
XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Phi liêm đại sát, Trùng tang, Đại mộ. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày NHÂM TÝ -– 17/9 tức 8/8 (T)
Hành MỘC – Sao Tất – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên quan, Thiên thụy, Thời đức, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : vào đơn, chữa bệnh, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong.
Cử : động thổ, nhóm họp,.đi sông nước,
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ ba – Ngày QUÝ SỬU -– 18/9 tức 9/8 (T)
Hành MỘC – Sao Chủy – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày GIÁP DẦN -– 19/9 tức 10/8 (T)
Hành THỦY – Sao Sâm – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên đức, Giải thần. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa..
Cử : xuất hành, đi xa, đính hôn, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày ẤT MÃO -– 20/9 tức 11/8 (T)
Hành THỦY – Sao Tỉnh – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : vào đơn, chữa bệnh
XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Âm thác, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Không phòng, Trùng phục.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu– Ngày BÍNH THÌN -– 21/9 tức 12/8 (T)
Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp, Mẫu thương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên hình, Nguyệt phá, Nguyệt hư.
Cử : vào đơn, động thổ, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày ĐINH TỴ -– 22/9 tức 13/8 (T)
Hành THỔ – Sao Liễu – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phổ hộ, Tam hợp
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Ngũ quỷ, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : đi xa, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày MẬU NGỌ -– 23/9 tức 14/8 (T)
Hành HỎA – Sao Tinh – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Thiên tài, Phúc sinh, Tuế hợp, Đại hồng sa, Hoàng ân, Ngũ hợp, Bất tương, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Địa tặc, Băng tiêu, Cửu không, Đao chiêm sát, Lỗ ban sát, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Hỏa tinh, Khô tiêu. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xuất hành, dọn nhà, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ hai – Ngày KỶ MÙI -– 24/9 tức 15/8 (T)
Hành HỎA – Sao TRƯƠNG -Trực kHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Sinh khí, Âm đức, Đại hồng sa, Ngũ hợp. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Nhân cách, Cô quả..
Cử : động thổ, làm cửa, đính hôm
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày CANH THÂN -– 25/9 tức 16/8 (T)
Hành MỘC – Sao Dực – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên mã, Thánh tâm, Ngũ phú, Cát khánh, Phúc hậu, Sát cống, Trực tinh
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên ôn, Lôi công. Kim thần thất sát. Huyết chi. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày TÂN DẬU -– 26/9 tức 17/8 (T)
Hành MỘC – Sao Chẩn – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Thiên quý, Thiên thành, Quan nhật, Ích hậu, Ngũ hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Trùng tang, Đại mộ, Kim thần thất sát. Dương thác.
Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, động thổ, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày NHÂM TUẤT -– 27/9 tức 18/8 (T)
Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Minh tinh, U vi, Tục thế
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt hỏa, Tam tang, Cô quả, Ly sào, Thiên lao, Quỷ khốc, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày QUÝ HỢI -– 28/9 tức 19/8 (T)
Hành THỦY – Sao Cang – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên đức hợp, Thiên phú, Ngũ hợp, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : động thổ, khai trương, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP TÝ -– 29/9 tức 20/8 (T)
Hành KIM – Sao Đê – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên quan, Thời đức, Thiên ân, Tư mệnh
Nên : vào đơn, chữa bệnh, lợp mái nhà
XẤU : Vãng vong, Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành.
Cử : đi sông nước,động thổ, xuất hành, nhóm họp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Chủ nhật – Ngày ẤT SỬU -– 30/9 tức 21/8 (T)
Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Nguyệt đức hợp, Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Trùng phục. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : giao dịch, cầu tài, cải táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu